BẢNG SIZE ÁO CHUẨN
BẢNG SIZE ÁO CHUẨN
Bảng size áo thun đồng phục là yếu tố cần chú tâm nếu bạn đang có ý định đặt may đồng phục công ty, đồng phục doanh nghiệp. Thường thì các size sẽ không liên quan tới giá, nhưng đây là bước cần thiết trước khi tìm hiểu tới bảng giá may đồng phục để bắt đầu may đồng phục.
Khách hàng chọn số cân nặng/chiều cao đúng với cân nặng/chiều cao của mình và so sánh các kích cỡ về vai, dài tay, eo, ngực, mông…trong bảng sao cho phù hợp.
Bảng Size Áo Thun Nam Nữ [Chuẩn cho Người Việt]
Bạn muốn đặt may đồng phục với số lượng lớn cho nhân viên doanh nghiệp mình, nhưng không thể nào lấy hết số đo của từng người được, phía nhà máy cũng không thể may cho bạn với những thông số như vậy bởi như thế thì chi phí sẽ đội lên rất cao. Vậy có biện pháp nào khắc phục được tình trạng này không? Đừng lo lắng vì hiện khách hàng có thể dựa vào bảng size tiêu chuẩn để chọn size số chính xác đến 98% cho mình mà không cần thiết phải đo từng người cụ thể nữa. Vậy bảng số đo tiêu chuẩn trong ngành may là gì? Làm cách nào để biết được mình thuộc nhóm size nào? Hãy cùng Áo Thun Sài Gòn cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
BẢNG SIZE ÁO THUN/ ÁO POLO DOANH NGHIỆP
BẢNG SIZE ÁO THUN NAM CHUẨN | ||
---|---|---|
SIZE | CÂN NẶNG (kg) | CHIỀU CAO (cm) |
S | 50 - 56 | 155 - 161 |
M | 57 - 69 | 162 - 169 |
L | 70 - 76 | 170 - 175 |
XL | 77 - 81 | 176 - 180 |
XXL | 82 - 89 | 181 - 185 |
3XL | 90 - 95 | 186 - 189 |
4XL | >95 | 190 - 195 |
BẢNG SIZE ÁO THUN NỮ CHUẨN | ||
---|---|---|
SIZE | CÂN NẶNG (kg) | CHIỀU CAO (cm) |
S | 30 - 40 | 150 - 160 |
M | 41 - 46 | 160 - 165 |
L | 47 - 52 | 166 - 170 |
XL | 53 - 58 | 171 - 175 |
XXL | 59 - 64 | 176 - 180 |
3XL | 65 - 70 | 180 - 185 |
4XL | 71 - 80 | >185 |
Số đo cơ thể của mỗi một người đều khác nhau. Đồng phục may theo size sẽ là giải pháp may đồng phục cho những người có thân hình, kích thước số đo tương đương nhau. Dưới đây là bảng size đồng phục tham khảo dựa trên số đo mẫu của Áo Thun Sài Gòn, Quý khách hàng có thể xem tại đây. Bảng size áo sơ mi chi tiết hơn, bao gồm các chi tiết dài áo, ngực áo, eo, mông, vai, dài tay, rộng cửa tay; trong khi đó bảng size đồ bảo hộ lao động bao gồm dài áo, ngực áo, eo, mông, vai, dài tay, cửa tay rộng; quần bao gồm dài quần, lưng, rộng ống, mông…
Bảng size áo sơ mi đồng phục công sở
Size áo sơ mi đồng phục là yếu tố quan trọng quyết định đến sự thoải mái và thẩm mỹ khi mặc. Một chiếc áo sơ mi công sở vừa vặn sẽ giúp người mặc cảm thấy tự tin và chuyên nghiệp hơn.
Có 3 cách phổ biến để chọn size áo sơ mi đồng phục được Áo Thun Sài Gòn chia sẻ dưới đây:
- Chọn size theo chiều cao và cân nặng: Đây là cách chọn size áo sơ mi đơn giản và phổ biến nhất. Bạn có thể tham khảo bảng size áo sơ mi đồng phục của xưởng may đồng phục Áo Thun Sài Gòn để chọn size phù hợp với chiều cao và cân nặng của mình.
- Chọn size theo áo sơ mi thường mặc: Nếu đang sở hữu một chiếc áo sơ mi vừa vặn với mình, bạn có thể dùng chiếc áo đó để làm mẫu để chọn size khi đặt may áo sơ mi. Theo đó người mặc cần đo các vòng ngực, bụng, vai,… của chiếc áo đó và đối chiếu với bảng size áo sơ mi đồng phục để chọn size phù hợp.
- Thử áo mẫu: Có thể nói đây là cách chọn size chính xác nhất. Bạn nên đến các đơn vị may đồng phục để thử áo mẫu. Khi thử áo cần chú ý đến các yếu tố như độ vừa vặn của áo, độ co giãn của áo,… để chọn size sao cho phù hợp và vừa vặn.
BẢNG SIZE ÁO SƠ MI ĐỒNG PHỤC CÔNG SỞ
BẢNG SIZE ÁO SƠ MI NAM CHUẨN (Size vừa) | |||
---|---|---|---|
SIZE | ĐỘ RỘNG NGỰC (A) | VÒNG NGỰC ÁO (2A) | VÒNG NGỰC NGƯỜI MẶC |
S | 48 | 96 | 84 - 86 |
M | 50 | 100 | 88 - 90 |
L | 52 | 104 | 92 - 94 |
XL | 54 | 108 | 96 - 98 |
XXL | 56 | 112 | 100 - 102 |
BẢNG SIZE ÁO SƠ MI NỮ CHUẨN (Size vừa) | |||
---|---|---|---|
SIZE | ĐỘ RỘNG NGỰC (A) | VÒNG NGỰC ÁO (2A) | VÒNG NGỰC NGƯỜI MẶC |
S | 43 | 86 | 78 - 80 |
M | 45 | 90 | 82 - 84 |
L | 47 | 94 | 86 - 88 |
XL | 49 | 98 | 90 - 92 |
XXL | 51 | 102 | 94 - 96 |
Để có thể đặt may áo sơ mi công sở thành công, đừng quên note lại những lưu ý sau đây:
- Thường xuyên kiểm tra lại số đo cơ thể để đảm bảo kích thước chính xác. Kích thước của cơ thể có thể thay đổi, bạn có thể mặc chật với size áo cũ. Vì vậy hãy thường xuyên đo lại số đo của mình, đặc biệt là trước khi quyết định đặt may áo sơ mi đồng phục.
- Tìm hiểu kỹ về bảng size của hãng sản xuất. Khi đặt may in áo sẽ trở nên khó khăn hơn so với việc mua trực tiếp tại shop thời trang. Do đó hãy yêu cầu xưởng may cung cấp cho bạn thông tin về bảng size và nên lựa chọn kích thước dựa trên các thông tin đó. Nếu cần, bạn có thể tư vấn với nhân viên bán hàng. Tốt nhất nên lựa chọn xưởng may uy tín, có chính sách đổi trả hàng và hỗ trợ kiểm tra kích cỡ.
- Hãy luôn linh hoạt trong việc lựa chọn kích thước áo. Bảng size chỉ là hướng dẫn tổng quan chẳng hạn có người có chiều cao 1m80 nhưng chỉ nặng 60kg. Điều này có nghĩa rằng chiều cao thích hợp với size XL nhưng cân nặng lại phù hợp với size M. Do đó cân nhắc chọn kích thước dựa trên số lớn hơn chứ không nhất thiết phải tuân theo size thông thường.
Bảng size áo thun unisex
Tương tự như những chiếc áo đồng phục khác, áo oversize cũng sẽ có bảng size riêng phù hợp với từng đối tượng người mặc, cụ thể bảng size áo oversize gồm các size như sau:
BẢNG SIZE ÁO FREE SIZE NGƯỜI LỚN (NAM, NỮ) | ||||
SIZE | DÀI ÁO | NGANG VAI | NGANG NGỰC | THÔNG SỐ CƠ THỂ |
Số 8 (S nữ) | 58 | 36 | 38 | 26kg – 35kg |
Số 10 (M nữ) | 60 | 38 | 40 | 36kg – 40kg |
XS (L nữ) | 62 | 40 | 42 | < 1m50 (<50kg) |
M | 69 | 47 | 49 | 1m50 – 1m58 (50 – 60kg) |
L | 71 | 51 | 52 | 1m59 – 1m64 (>60kg) |
XL | 73 | 53 | 52 | 1m65 – 1m72 (61 – 70kg) |
XXL | 75 | 53 | 55 | 1m73 – 1m78 (>70kg) |
Xem thêm >>> Quy trình may đồng phục của Áo Thun Sài Gòn
Bảng size đồng phục cho học sinh – sinh viên
Ngoài việc lựa chọn trang phục đẹp, chất lượng thì việc lựa chọn size số phù hợp với lứa tuổi, số đo giúp trang phục của bạn mặc lên trở nên đẹp hơn, hoàn hảo hơn. Dưới đây là bảng size đồng phục dành cho các bạn học sinh, sinh viên phù hợp với kích thước tiêu chuẩn của học sinh, sinh viên châu Á.
BẢNG THÔNG SỐ ĐỒNG PHỤC HỌC SINH – THAM KHẢO | |||||
SIZE | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG | VÒNG NGỰC | VÒNG EO | VÒNG MÔNG |
S | 155 – 160cm | 42 – 48kg | 83 – 86cm | 65 – 68cm | 85 – 88cm |
M | 158 – 165cm | 48 – 53kg | 87 -90cm | 69 – 72cm | 89 – 92cm |
L | 163 – 168cm | 53 – 58kg | 91 – 94cm | 73 – 76cm | 93 – 96cm |
XL | 168 – 172cm | 58 – 63kg | 95 – 98kg | 77 – 80cm | 97 – 100cm |
XXL | 172 – 175cm | 63 – 68kg | 99 -102kg | 81 – 84cm | 101 – 104cm |
XXXL | 173 – 178cm | 68 – 74kg | 103 – 106kg | 85 – 88cm | 105 – 108cm |
Bảng Size áo thun trẻ em
Các bé học sinh tiểu học thường sẽ lớn khá nhanh, do đó các vị phụ huynh lưu ý đặc đồng phục rộng hơn với kích cỡ ban đầu. Hơn nữa, việc chọn size nhỉnh hơn sẽ dễ dàng sửa lại trong trường hợp bị rộng. Áo Thun Sài Gòn xin chia sẻ bảng size đồng phục cho trẻ tiểu học, quý phụ huynh có thể tham khảo chi tiết dưới đây nhé.
BẢNG SIZE ÁO THUN TRẺ EM | ||||||
SIZE TRẺ EM | SỐ 1 | SỐ 2 | SỐ 3 | SỐ 4 | SỐ 5 | SỐ 6 |
NGANG NGỰC (Cm) | 30 | 33 | 36 | 39 | 42 | 45 |
CÂN NẶNG (Cm) | 42 | 45 | 48 | 51 | 54 | 57 |
DÀI ÁO (Cm) | 5 – 10kg | 10 – 15kg | 20 – 25kg | 25 – 35kg | 25 – 35kg | 35 – 42kg |
Kết luận
Trên đây là cách lựa chọn bảng size áo thun dựa trên bảng thông số tiêu chuẩn có sẵn cho khách hàng khi tiến hành đặt may đồng phục. Khách hàng cần lưu ý so sánh thật kỹ các chỉ số trên bảng size để chọn ra thông số chuẩn nhất với cơ thể mình nhé! Một điều lưu ý nho nhỏ là nên chọn size nhỉnh hơn so với size tiêu chuẩn để có thể dễ dàng chỉnh sửa thành phẩm sao cho vừa vặn. ÁO THUN SÀI GÒN Chúc khách hàng chọn được sản phẩm ưng ý cả về chất lượng cũng như hình thức đẹp.